Động từ (Verb) |
Trang phục (Item) |
mặc (to wear/ to put on) |
Quần áo Clothes |
đi (to wear/ to put on) |
giầy, tất shoes, socks |
đội (to wear/ to put on) |
mũ, nón, khăn hats, hats, scarves |
đeo (to wear) |
cà vạt, vòng, nhẫn, thắt lưng, kính, đồng hồ ties, rings, rings, belts, glasses, watches |
cởi (to take off) |
quần áo, giầy, tất, cà vạt, nhẫn, thắt lưng clothes, shoes, socks, ties, rings, belts |
bỏ/ tháo (to take off) |
kính, thắt lưng, giầy, đồng hồ glasses, belts, shoes, watches |
Có nghĩa là thí nghiệm, kiểm tra để biết nó thế nào.
Meaning is testing or checking to know how it is.
Kết cấu này được dùng trong câu cầu khiến khi muốn đề nghị, khuyến khích người nào đó làm một việc gì.
This structure (Verb +xem/ thử xem; Thử + verb + xem) is used in imperative sentences when you want to suggest, encourage someone to do something.