Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh (단어를 올바르게 배열하여 문장을 만들어 보세요.)
질문 1:
bạn/ Xin lỗi,/ tên/ gì?/ là
질문 2:
Chị/ người Hàn Quốc/ là/ phải không?/ ấy
질문 3:
Bác ấy/ nghề/ gì?/ làm
질문 4:
ông/ Dạo này/ khỏe/ ạ?/ không/ có
질문 5:
Cô ấy/ nước nào?/ người/ là
질문 6:
đều/Chúng tôi/ giáo viên Tiếng Việt./ là
질문 7:
mẹ tôi/ lắm./Dạo này/ khỏe/ không
질문 8:
bác sĩ/ Bà Liên/ là/ không phải/ là/ giám đốc công ty AZ./ Bà ấy
질문 9:
Rất/ Chào bạn./ bạn./ gặp/ được/ vui
질문 10:
người Nhật/ Anh Jimmy/ là/ có phải/ không?