Exploring Vietnamese 6

수강신청

0 리뷰

Nội dung khóa học

icon25 Bài học

icon5555 Học sinh

icon99% Đánh giá năng lực

icon0 연습과제

icon3 Tháng

iconHọc mọi lúc mọi nơi

Bài 1: Sau khi cất nóc, phải đến 60 triệu 1m2 đấy nhỉ? (지붕을 완성하고 나면 제곱미터당 6천만 동이 되어야 하지 않습니까?)

배우다: 0%

  • Tính từ hạm lượng: cao- thấp- ngắn- dài- sâu- rộng...(수량형용사)
  • "đến"
  • "phải" 
  • "tận"
Bài 2: Hy vọng sẽ trở thành đồng nghiệp của nhau trong thời gian tới. (가까운 장래에 동료가 되기를 바랍니다.)

배우다: 0%

Bài 3: Sở dĩ họ dùng nhiều túi nilon vì hiện tại vẫn chưa có túi đựng nào tiện lợi như túi nilon. (비닐봉투를 많이 사용하는 이유는 현재 비닐봉투만큼 편리한 봉투가 없기때 문입니다. )

배우다: 0%

  • Chủ ngữ + lấy làm+ tính từ.....(주어 + lấy làm + 형용사)
  • "chính"
  • Sở dĩ A là vì B. (B때문에 A이다)
Bài 4: Cứ nói chuyện lập gia đình là chị ấy nói sang chuyện khác. (그녀는 결혼이라는 주제가 언급될 때마다 다른 이야기를 해요.)

배우다: 0%

  • Cứ........là/ thì.......(~마다/ 이면)
Bài 5: Ôn tập

배우다: 0%

Bài 6: Biết đâu một ngày nào đó cậu sẽ trở thành chuyên gia chăm sóc da cho phái đẹp. (언젠가 너는 여성의 피부 관리 전문가가 될 수 있을거야.)

배우다: 0%

  • Danh từ + nào đó (언젠가/ 누군가....)
  • Giới từ "về" (전치사 "về")
Bài 7: Tôi cũng nghĩ mình đã mang thai nhưng không dám tin. (나도 임신한 줄 알았지만 아직도 믿기지 않았다.)

배우다: 0%

  • "dám"
  • chẳng/chả + Động từ/ Tính từ + là gì (chẳng/chả + 동사/형용사 +là gì)
Bài 8: Hễ vận động mạnh là vết thương càng lâu khỏi. (격렬한 운동을 하면 상처가 낫는 데 더 오랜 시간이 걸립니다.)

배우다: 0%

  • Hễ.....là.....(~마다/~기만 하면)
  • Giới từ "đối với/ với" (전치사)
Bài 9: Anh không nhớ nổi đã bao lần bị bố mẹ mắng vì trốn học. (학교를 결석했다고 부모님에게 몇 번이나 꾸지람을 들었는지 기억도 나지 않아.)

배우다: 0%

  • Phó từ "nổi/ xuể" (부사)
  • động từ + đại từ + với (동사+ 대명사 + với)
Bài 10: Ôn tập (종합 문제)

배우다: 0%

Bài 11: Sau khi họp xong, tôi cùng xem với đối tác luôn. (회의가 끝나고 파트너와 축구 경기를 봤어.)

배우다: 0%

  • Chủ ngữ + cùng + động từ (주어 + cùng + 동사)
  • Chủ ngữ + cùng + Danh từ/ Đại từ (주어 + 동사+ cùng + 명사/대명사)
Bài 12: Tuần này đã phải làm báo cáo quý lại còn phải chuẩn bị 3 bộ hợp đồng mua bán nhà. (이번 주에는 분기 보고서를 작성해야 하고3건의 주택 매매 계약또한 준비해야 해.)

배우다: 0%

Bài 13: Cái lò nướng mà chị đặt không thấy đâu. (내가 주문한 오븐이 아니예요.)

배우다: 0%

Bài 14: Thôi, cho anh trà cũng được. (그냥 차 마실래요.)

배우다: 0%

Bài 15: Ôn tập (종합 문제)

배우다: 0%

Bài 16: Xe hoa hôm nay không phải là để đón cô dâu đơn thuần mà là để đón công chúa về dinh vậy. (오늘날의 웨딩카는 신부를 데리러 오는 것이 아니라 공주를 궁으로 데려가는 것과 같아.)

배우다: 0%

  • ......không nhằm/ không phải để ........mà là để....
Bài 17: Bố mẹ đi đâu mình đi theo đấy. (부모님이 가시는 곳은 어디든지 따라갔어.)

배우다: 0%

  • đâu… đấy/ đâu…đó
  • chừng nào……chừng ấy
  • bao nhiêu…... bấy nhiêu
Bài 18: Phải chi ngày xưa mình học thêm công nghệ thông tin. (내가 IT를 공부했더라면 좋았을 텐데.)

배우다: 0%

  • Cả, tất cả, toàn bộ, toàn thể (모두, 모든, 전체, 전체의)
  • Phải chi, ước gì (~ 더라면/~이면 좋겠다)
Bài 19: Nhờ công nghệ thông tin phát triển mà bây giờ con người mình cũng đỡ vất vả đi nhiều nhỉ? (IT의 발달로 사람들은 그렇게 힘들게 일할 필요가 없어.)

배우다: 0%

  • Nhờ....mà (nên) .....(~ 덕분에…)
  • Thế ạ, thế à, (thì) ra thế, (thì) ra vậy. (그렇습니까?/그래?/ 그렇군요)
Bài 20: Ôn tập (종합 문제)

배우다: 0%

Bài 21: Lẽ ra hôm nay con đi cắm trại hai ngày một đêm với lớp nhưng nhiều bạn bận việc riêng nên hoãn sang tuần. (오늘 같은반 친구와 함께 1박 2일 캠핑을 가기로 되어 있었는데 대부분 친구들이 바빠서 다음주로 미뤘어요.)

배우다: 0%

  • Lẽ ra, đáng ra (~했어야 했는데…)
Bài 22: Chỉ có sự đam mê mới học tốt được. (열정이 있어야 공부를 잘 할 수 있어.)

배우다: 0%

  • chỉ............mới/ chỉ có...........mới
  • "mà"
Bài 23: Nếu là phim đó thì không thể không đi xem được. (그 영화라면 꼭 봐야 돼.)

배우다: 0%

  • không thể không + động từ.... (~ 할 수 밖에 없다)
Bài 24: Khối lượng kiến thức cũng nhiều và ngày càng khó nên không tránh khỏi học nặng. (지식의 양이 많아지고 어려워지기 때문에 어쩔 수 없이 많이 공부해야 해요.)

배우다: 0%

  • cần + động từ (동사)+ chứ + không cần + động từ (동사)
  • nên + động từ (동사)+ chứ + không nên + động từ (동사)
  • không tránh khỏi + Động từ/ mệnh đề (동사/ 절)
  • không thể + Động từ (동사) + mà (nếu)+ không + Động từ (동사)
  • không thể + Động từ  (동사)+ mà (nếu) + thiếu + Danh từ (명사)
Bài 25: Ôn tập (종합 문제)

배우다: 0%

평가

0

0 평가

  • 100%

  • 80%

  • 60%

  • 40%

  • 20%

댓글 달기

현재 이 코스에 대한 코멘트가 없습니다